Thông tin chi tiết
KỸ THUẬT CHUYÊN MÔN
+ HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
STT |
TÊN KĨ THUẬT |
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC | |
1 |
Bài niệu cưỡng bức |
2 |
Băng bó vết thương |
3 |
Bơm rửa màng phổi |
4 |
Bơm rửa phế quản có bàn chải |
5 |
Bơm rửa phế quản không bàn chải |
6 |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ |
7 |
Cầm máu (vết thương chảy máu) |
8 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp |
9 |
Chăm sóc catheter động mạch |
10 |
Chăm sóc catheter tĩnh mạch |
11 |
Chăm sóc lỗ mở khí quản |
12 |
Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê |
13 |
Cho ăn qua ống thông dạ dày |
14 |
Chọc áp xe gan qua siêu âm |
15 |
Chọc dịch khớp |
16 |
Chọc dịch màng bụng |
17 |
Chọc dịch não tuỷ |
18 |
Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu |
19 |
Chọc dò màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
20 |
Chọc dò ổ bụng cấp cứu |
21 |
Chọc hút /dẫn lưu dịch màng phổi |
22 |
Chọc hút áp xe thành bụng |
23 |
Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm |
24 |
Chọc hút nước tiểu trên xương mu |
25 |
Chọc hút tế bào gan dưới hướng dẫn siêu âm |
26 |
Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp |
27 |
Dẫn lưu dịch máu màng ngoài tim cấp cứu |
28 |
Đặt catheter động mạch |
29 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm |
30 |
Đặt Mask thanh quản |
31 |
Đặt máy tạo nhịp tạm thời trong tim |
32 |
Đặt nội khí quản 2 nòng |
33 |
Đặt nội khí quản cấp cứu |
34 |
Đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy |
35 |
Đặt nội khí quản khó ngược dòng |
36 |
Đặt nội khí quản khó với đèn Mac Coy (đèn có mũi điều khiển), mask thanh quản |
37 |
Đặt nội khí quản qua mũi |
38 |
Đặt nội khí quản với ống nội khí quản có vòng xoắn kim loại |
39 |
Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu |
40 |
Đặt ống thông dạ dày |
41 |
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang |
+ NỘI KHOA
II. NỘI KHOA | |
112 | Bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất |
113 | Bơm tiêm hoá chất vào khoang nội tuỷ |
114 | Bơm truyền hoá chất liên tục (12-24 giờ) với máy infuso Mate-P |
115 | Chăm sóc bệnh nhân điều trị trong phòng vô trùng |
116 | Chọc tủy sống để điều trị thuốc chống ung thư nội tủy |
117 | Đặt catheter cố định đường tĩnh mạch trung tâm |
118 | Điều trị hoá chất tân bổ trợ trong ung thư |
119 | Điều trị hoá chất triệu chứng |
120 | Gạn bạch cầu điều trị |
121 | Gạn tế bào gốc máu ngoại vi |
122 | Gạn tiểu cầu điều trị |
123 | Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hoá chất |
124 | Giảm đau sau mổ bằng tiêm Morphin cách quãng dưới da |
125 | Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp |
126 | Lọc máu liên tục |
127 | Nuôi dưỡng bệnh nhân bằng đường tĩnh mạch |
128 | Nuôi dưỡng bệnh nhân qua ống thông dạ dày |
129 | Nuôi dưỡng bệnh nhân qua ống thông hỗng tràng |
130 | Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốc |
131 | Test nội bì |
132 | Tiêm hoá chất vào màng bụng điều trị ung thư |
133 | Tiêm hoá chất vào nhân ung thư nguyên bào nuôi |
134 | Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch |
135 | Tiêm trong da, dưới da, bắp thịt |
136 | Trao đổi huyết tương |
137 | Truyền dịch thường qui |
138 | Truyền ghép tuỷ tự thân và ngoại lai |
139 | Truyền hoá chất động mạch |
140 | Truyền hoá chất màng phổi |
141 | Truyền hoá chất tĩnh mạch |
142 | Truyền hoá chất vào ổ bụng |
143 | Truyền máu và các chế phẩm máu |
144 | Tuyền hóa chất liều cao kết hợp với truyền tế bào nguồn. |
+ PHẪU THUẬT
III. PHẪU THUẬT THẦN KINH SỌ NÃO |
|
145 |
Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính trên 10 cm |
146 |
Cắt cột tủy sống trong u tủy |
147 |
Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu |
148 |
Cắt u bán cầu đại não |
149 |
Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm |
150 |
Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên |
151 |
Cắt u da vùng mặt, tạo hình. |
152 |
Cắt u dây thần kinh ngoại biên |
153 |
Cắt u dây thần kinh ngoại biên |
154 |
Cắt u dây thần kinh trong và ngoài tủy |
155 |
Cắt u đốt sống ngoài màng cứng |
156 |
Cắt u góc cầu tiễu não qua đường mê nhĩ |
157 |
Cắt u hố sau u góc cầu tiểu não |
158 |
Cắt u hố sau u nguyên bào mạch máu |
159 |
Cắt u hố sau u thùy Vermis |
160 |
Cắt u hố sau u tiểu não |
161 |
Cắt u lều tiểu não |
162 |
Cắt u liềm nào |
163 |
Cawsu u màng não nền sọ |
164 |
Cắt u máu dưới da đầu có đường kính 5 đến 10 cm |
165 |
Cắt u máu dưới da đầu có đường kính dưới 5 cm |
166 |
Cắt u máu dưới da đầu có đường kính trên 10 cm |
167 |
Caắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tủy |
168 |
Cắt u máu, u bạch mạch vùng đầu phức tạp, khó |
169 |
Cắt u nang cạnh cổ |
170 |
Cắt u nang giáp móng |
171 |
Cắt u não cạnh đường giữa |
172 |
Cắt u não thất |
173 |
Cắt u não vùng hố sâu |
174 |
Cắt u phần mềm vùng cổ |
175 |
Cắt u sọ hầu |
176 |
Cắt u tủy |
177 |
Cắt u tủy cổ cao |
178 |
Cắt u tuyến mang tai ác tính có vét hạch cổ và dưới hàm cùng bên |
179 |
Cắt u vùng đuôi ngựa |
180 |
Cắt u vựng hang và u mạch não |
181 |
Cắt u vùng hố yên |
182 |
Cắt u vùng tuyến mang tai lành tính |
183 |
Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính dưới 5cm |
184 |
Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm |
185 |
Dẫn lưu não thất |
186 |
Điều trị các u sọ não bằng dao gamma |
187 |
Khâu nối dây thần kinh ngoại biên |
188 |
Khoan sọ thăm dò |
189 |
Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não |
190 |
Phẫu thuật cắt u màng não, não đơn giản dưới kỹ thuật định vị |
191 |
Phẫu thuật chèn ép tủy |
192 |
Phẫu thuật dẫn lưu não thất – màng bụng |
193 |
Phẫu thuật dị dạng lạc chỗ tế bào thần kinh Hamartome |
194 |
Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ |
195 |
Phẫu thuật u di căn lên não dưới kỹ thuật định vị |
196 |
Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy vùng mặt, tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ đường kính 1-5cm |
197 |
Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính |
198 |
Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu |
+ XẠ TRỊ & Y HỌC HẠT NHÂN
X. XẠ TRỊ | |
639 | Cắt buồng trứng xạ trị trong điều trị ung thư vú |
640 | Đổ khuôn đúc chì che chắn các cơ quan quan trọng trong trường chiếu xạ |
641 | Làm mặt nạ cố định đầu người bệnh |
642 | Lập kế hoạch xạ trị bằng vi tính (T.P.S) |
643 | Lập trình xạ trị ngoài bằng máy mô phỏng |
644 | Mô phỏng cho điều trị xạ trị |
645 | Rửa âm đạo, cổ tử cung trước xạ trị |
646 | Tia xạ điều trị ung thư tuyến giáp |
647 | Tia xạ điều trị ung thư tuyến thượng thận |
648 | Tia xạ điều trị ung thư tuyến yên |
649 | Xạ trị bằng máy gia tốc |
650 | Xạ trị áp sát liều thấp |
651 | Xạ trị áp sát liều cao |
652 | Bơm truyền hoá chất liên tục (12-24 giờ) với máy infuso Mate-P |
653 | Điều trị hoá chất tân bổ trợ trong ung thư |
654 | Xạ trị liều cao nhằm giảm đau trong di căn |
655 | Điều trị ung thư bằng nguồn áp sát |
656 | Xạ trị phối hợp đồng thời với hoá chất |
657 | Xăm da định vị trường xạ |
+ GIẢI PHẪU BỆNH & HUYẾT HỌC
XIII. GIẢI PHẪU BỆNH VÀ TẾ BÀO BỆNH HỌC | |
854 | Cắt lạnh (frozen section) và chẩn đoán tức thì mô bệnh học |
855 | Chọc dò tinh hoàn |
856 | Chọc dò, làm sinh thiết, chẩn đoán tế bào học hoặc dẫn lưu dưới hướng dẫn của siêu âm, cắt lớp vi tính, cộng hưởng từ |
857 | Chọc dò, sinh thiết gan qua siêu âm, CT.Scan |
858 | Chọc hạch làm hạch đồ (thượng đòn nách …) |
859 | Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ để chẩn đoán (FNA) |
860 | Chọc hút tế bào mọi khối sưng, khối u sờ nắn được (da, hạch, tuyến giáp, vú, mô mềm, khớp, tuyến nước bọt …) |
861 | Chọc hút tế bào ở gan, phổi, lách, thận |
862 | Chọc hút tế bào tuyến giáp bằng kim nhỏ |
863 | Chọc u đồ tuyến giáp, tuyến nước bọt, mào tinh hoàn |
864 | Chuyển đúc, cắt mảnh, nhuộm, đọc tiêu bản sinh thiết |
865 | Chuyển đúc, cắt mảnh, nhuộm, đọc tiêu bản sinh thiết qua nội soi, chẩn đoán hình ảnh |
866 | Chuyển đúc, cắt mảnh, nhuộm, đọc tiêu bản tử thiết |
867 | Kỹ thuật hóa mô miễn dịch và chẩn đoán (tối thiểu từ 5 dấu ấn trở lên) |
868 | Lấy và phẫu tích bệnh phẩm (lấy mẫu tử thiết) |
869 | Nhuộm Diff – quick, Papanicolaou về tế bào học |
870 | Nhuộm Giemsa |
871 | Nhuộm mô: HE, PAS, Hicks, xanh Alcian, Trichrome, Vangieson, Soudan, đỏ Công gô |
872 | Phẫu tích bệnh phẩm phẫu thuật (phổi, dạ dày, ruột, tử cung, buồng trứng …) |
873 | Sinh thiết Amidan |
874 | Sinh thiết buồng tử cung, cổ tử cung, âm đạo |
875 | Sinh thiết cắt xuyên thành ngực các tổn thương phổi, trung thất dưới hướng dẫn của máy chụp cắt lớp vi tính |
876 | Sinh thiết cắt xuyên thành ngực các tổn thương phổi, trung thất dưới hướng dẫn của siêu âm |
877 | Sinh thiết cơ tim, nội tâm mạc |
878 | Sinh thiết cơ, xương, khớp |
879 | Sinh thiết da |
880 | Sinh thiết gan trong chẩn đoán viêm gan vi rút, ung thư gan, áp xe gan |
881 | Sinh thiết khí, phế quản, màng phổi, trung thất |
882 | Sinh thiết mô mềm |
883 | Sinh thiết phần mềm dưới hướng dẫn của CT.Scan |
884 | Sinh thiết phổi dưới hướng dẫn của CT. Scan |
885 | Sinh thiết phổi hút |
886 | Sinh thiết trực tràng, đại tràng qua nội soi |
887 | Sinh thiết tuyến giáp, tuyến vú dưới siêu âm |
888 | Sinh thiết u vùng cổ – mặt |
889 | Sinh thiết u vùng khoang miệng |
890 | Sinh thiết vòm họng, thanh quản, hốc mũi, hạ họng |
891 | Sinh thiết xương dưới hướng dẫn của CT.Scan |
892 | Sinh thiết xương trên X-quang – truyền hình |
893 | Tế bào phiến đồ áp |
894 | U đồ |
895 | Xét nghiệm tế bào học bong các tràn dịch có ly tâm (nước tiểu, dịch màng phổi, dịch màng bụng, khớp …) |
896 | Xét nghiệm tế bào học bong cổ tử cung âm đạo |
897 | Xét nghiệm tế bào tuyến giáp, áp sinh thiết tức thì sau mổ, xét nghiệm mô bệnh học … |
XIV. VI SINH – KÍ SINH TRÙNG | |
898 | ASLO bằng phương pháp ngưng kết |
899 | Cấy bệnh phẩm đờm định lượng |
900 | Cấy máu và làm kháng sinh đồ bằng phương pháp thông thường |
901 | Cấy máy và làm kháng sinh đồ bằng máy tự động Bactec |
902 | Định lượng Anti-HBs bằng phương pháp điện hóa phát quang |
903 | Định lượng Procalcitonin bằng phương pháp điện hóa phát quang |
904 | Định lượng virus CMV bằng kỹ thuật Real – Time PCR |
905 | Giữ chủng chuẩn quốc tế |
906 | Hexagon TB(Lao) |
907 | Làm kháng sinh đồ với một số vi khuẩn gây bệnh thông thường |
908 | Làm kháng sinh đồ với một số vi khuẩn hiếm gặp |
909 | Nhuộm đơn soi trực tiếp |
910 | Nhuộm Jielh-Nelsen và nhuộm đặc biệt khác (nhuộm huỳnh quang, mực tàu …) để soi trực tiếp |
911 | Nhuộm soi trực tiếp tìm KST sốt rét trong máu |
912 | Nhuộm soi trực tiếp tìm nấm |
913 | Nuôi cấy định loại nấm âm đạo và làm kháng sinh đồ |
914 | Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy tự động |
915 | Nuôi cấy vi khuẩn Helicobacter pylori (HP) |
916 | Nuôi cấy vi khuẩn kỵ khí bằng hệ thống nuôi cấy vi khuẩn kỵ khí |
917 | Nuôi cấy, phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng API và làm kháng sinh đồ từ các loại bệnh phẩm (đờm, tiểu, tủy, dịch, mủ) |
918 | Phản ứng Mantoux |
919 | Phản ứng Widal bằng phương pháp ngưng kết |
920 | Soi đếm trực tiếp tỷ lệ hồng cầu nhiễm |
921 | Soi phân tìm KST đường ruột bằng phương pháp phong phú |
922 | Soi phân trực tiếp tìm KST đường ruột |
923 | Soi trực tiếp tìm hồng cầu bạch cầu trong phân |
924 | Soi trực tiếp tìm nấm âm đạo, trùng roi |
925 | Soi tươi tìm vi khuẩn |
926 | Xác định nồng độ ức chế tối thiểu (MIC) |
927 | Xét nghiệm Anti-HAV IgM bằng phương pháp điện hóa phát quang |
928 | Xét nghiệm Anti-HAV total bằng phương pháp điện hóa phát quang |
929 | Xét nghiệm Anti-HBc bằng phương pháp điện hóa phát quang |
930 | Xét nghiệm Anti-HBc IgM nhanh bằng phương pháp điện hóa phát quang |
931 | Xét nghiệm Anti-HBe bằng phương pháp điện hóa phát quang |
932 | Xét nghiệm cặn dư phân |
933 | Xét nghiệm chẩn đoán HPV bằng phương pháp PCR |
934 | Xét nghiệm EBV bằng phương pháp PCR |
935 | Xét nghiệm Genotype HBV bằng phương pháp RT-PCR |
936 | Xét nghiệm Genotype HCV (type 1, 2, 3, 6) bằng phương pháp RT- PCR |
937 | Xét nghiệm Genotype HPV bằng phương pháp PCR |
938 | Xét nghiệm H. pylori bằng phương pháp PCR |
939 | Xét nghiệm HBeAg bằng phương pháp điện hóa phát quang |
940 | Xét nghiệm HBsAg nhanh bằng phương pháp điện hóa phát quang |
941 | Xét nghiệm HBV kháng Lamivudin bằng phương pháp RT-PCR |
942 | Xét nghiệm HBV-DNA bằng phương pháp RT-PCR |
943 | Xét nghiệm HBV-DNA/Roche (để theo dõi điều trị trên bệnh nhân viêm gan B mạn) bằng phương pháp Realtime-PCR (RT-PCR) |
944 | Xét nghiệm HCV-RNA bằng phương pháp RT- PCR |
945 | Xét nghiệm HCV-RNA/Roche (để theo dõi điều trị bệnh nhân viêm gan C) bằng phương pháp RT- PCR |
946 | Xét nghiệm Herpes virus (HSV1+2) bằng phương pháp PCR |
947 | Xét nghiệm HIV (tìm KN và KT – phát hiện sớm giai đoạn cửa sổ) bằng phương pháp ELISA |
XV. HOÁ SINH | |
948 | Điện di protein máu (Máy tự động) |
949 | Điện giải đồ (Na+/ K+/ Ca++/ Cl-) |
950 | Định lượng Ferritin |
951 | Định lượng VLDL-C (Very Low density lipoprotein Cholesterol) |
952 | Định lượng a.FP (Alpha Feto proteine) |
953 | Định lượng Acid Uric |
954 | Định lượng ACTH (Adrenocorticotropic hormone) |
955 | Định lư-ợng ADH (Anti Diuretic Hormone) |
956 | Định lượng Albumin |
957 | Định lư-ợng Aldosteron |
958 | Định lượng ALP (Phosphatase kiềm) |
959 | Định lượng ALT (GPT) (Alanine aminotransferase) |
960 | Định lượng Amylase |
961 | Định lượng Androstenedione |
962 | Định lượng Anti – TPO (Antibody-Thyroperoxydase) |
963 | Định lượng Anti – TRAb (TSH Receptor Antibodies) |
964 | Định lượng Anti–Tg (Antibody- Thyroglobulin) |
965 | Định lượng AST (GOT) (Aspactate aminotransferase) |
966 | Định lượng bhCG (Beta human Chorionic gonadotropins) |
967 | Định lượng Bilirubin gián tiếp |
968 | Định lượng Bilirubin toàn phần |
969 | Định lượng Bilirubin trực tiếp |
970 | Định lượng CA 125 (cancer antigen 125) |
971 | Định lượng CA 15 – 3 (cancer antigen 15-3) |
972 | Định lượng CA 19 – 9 (carbohydrate antigen19-9) |
973 | Định lượng CA 72 – 4 (cancer antigen 72-4) |
974 | Định lượng Calci |
975 | Định lượng Calci ion hoá |
976 | Định lượng Calcitonin |
977 | Định lượng Catecholamin |
978 | Định lượng CEA (carcino embryonic antigen) |
979 | Định lượng Cholesterol toàn phần |
980 | Định lượng CK (Creatine kinase) |
981 | Định lượng CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase) |
982 | Định lư-ợng CK-MB mass (đơn vị ng/ml) |
983 | Định lượng C-Peptid |
984 | Định lượng Creatinin |
985 | Định lượng CRP hs (C-reactive protein high sesitivity) |
986 | Định lượng Cyclosporine |
987 | Định lượng Cyfra 21 – 1 |
988 | Định lượng Digoxin |
989 | Định lượng Estradiol |
990 | Định lượng Estriol |
991 | Định lượng Fibrinogen |
992 | Định lượng free bHCG (Free Beta Human chorionic gonadotropin) |
993 | Định lượng FSH ( Follicular stimulating hormone) |
994 | Định lượng FT3 ( Free Triiodothyronine) |
995 | Định lượng FT4 ( Free thyroxine) |
996 | Định lượng GGT (Gama Glutamyl transferase) |
997 | Định lư-ợng GLDH ( Glutamat dehydrogenase) |
998 | Định lượng Globulin |
999 | Định lượng Glucose |
1000 | Định lượng HbA1c |
1001 | Định lượng HDL –C (High density lipoprotein Cholesterol) |
1002 | Định lượng Insulin |
1003 | Định lượng Kappa |
1004 | Định lượng Lambda |
1005 | Định lượng LDH ( Lactat dehydrogenase) |
1006 | Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol) |
1007 | Định lượng LH (Luteinizing hormone) |
1008 | Định lượng Lipase |
1009 | Định lượng Lipid toàn phần |
1010 | Định lượng NSE (Neuron Specific Enolase) |
1011 | Định lượng Osteocalcin |
1012 | Định lượng PAP (Phosphatase Acid) |
1013 | Định lượng Pre-albumine |
1014 | Định lượng Pro-calcitonin |
1015 | Định lượng Progesteron |
1016 | Định lượng Prolactin |
1017 | Định lượng Protein toàn phần |
1018 | Định lượng PSA toàn phần (Total prostate-specific antigen) |
1019 | Định lượng PSA tự do(Free prostate-specific antigen) |
1020 | Định lượng RF (Reumatoid factor) |
1021 | Định lượng Sắt |
1022 | Định lượng T3 (Triiodothyronine) |
1023 | Định lượng T4 (Thyroxine) |
1024 | Định lượng Testosteron |
1025 | Định lượng Tg (Thyroglobulin) |
1026 | Định lượng Transferin |
1027 | Định lượng Triglycerid |
1028 | Định lượng Troponin – I |
1029 | Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) |
1030 | Định lượng T-Uptake |
1031 | Định lượng Urê |
1032 | Tỉ lệ A/G (Tỉ lệ Albumin/Globulin) |
1033 | Xét nghiệm Khí máu |
1034 | Định lượng Amylase nước tiểu |
1035 | Định lượng Axit Uric nước tiểu |
1036 | Định lượng Calci nước tiểu |
1037 | Định lượng Cortisol nước tiểu |
1038 | Định lượng Creatinin nước tiểu |
1039 | Định lượng Đường nước tiểu |
1040 | Định lượng MAU( Micro albumin urine) nước tiểu |
1041 | Định lượng Protein Bence -jones nước tiểu |
1042 | Định lượng Protein nước tiểu |
1043 | Định lượng Ure nước tiểu |
1044 | Định tính b hCG (test nhanh) nước tiểu |
1045 | Định tính cocain nước tiểu |
1046 | Định tính Opiate: Morphin; Codein (test nhanh) nước tiểu |
1047 | Định tính Porphyrin nước tiểu |
1048 | Độ thanh thải Creatinin nước tiểu |
1049 | Độ thanh thải Urea nước tiểu |
1050 | Oxalate nước tiểu |
1051 | Tổng phân tích nước tiểu (10 thông số) nước tiểu |
1052 | Xét nghiệm Ceton nước tiểu |
1053 | Xét nghiệm điện giải đồ ( Na, K, Cl) nước tiểu |
1054 | Định lượng Đường trong chất dịch |
1055 | Định lượng Protein trong chất dịch |
1056 | Phản ứng Rivalta trong chất dịch |
+ GÂY MÊ HỒI SỨC
XII. GÂY MÊ HỒI SỨC | |
728 | An thần cho nội soi đường tiêu hóa |
729 | An thần cho nội soi phế quản sinh thiết chẩn đoán |
730 | Đặt NKQ khó trong phẫu thuật hàm mặt |
731 | Điều trị dò đường tiêu hóa (nuôi dưỡng hút liên tục đường dò) |
732 | Điều trị rối loạn đông máu trong ngoại khoa |
733 | Gây mê hồi sức (GMHS) phẫu thuật u tủy |
734 | Gây mê lấy dị vật đường hô hấp |
735 | Gây mê nội khí quản cho bệnh nhân chửa ngoài tử cung vỡ |
736 | Gây tê tuỷ sống, NMC, kết hợp tủy sống NMC trong phẫu thuật sản phụ khoa |
737 | Giảm đau bằng thuốc cho bệnh nhân sau mổ, sau chấn thương |
738 | Giảm đau sau mổ bằng kết hợp thuốc qua kim CSE |
739 | Giảm đau sau mổ bằng Morphin tĩnh mạch theo kiểu PCA |
740 | Giảm đau sau mổ bằng thuốc tê -morphinic qua khoang NMC ngực qua bơm tiêm điện liên tục |
741 | Giảm đau sau mổ bằng thuốc tê- morphinic qua khoang NMC thắt lưng: truyền liên tục qua bơm tiêm điện |
742 | Giảm đau sau mổ bằng tiêm morphinic-thuốc tê theo kiểu PCEA |
743 | Giảm đau sau mổ bằng truyền liên tục thuốc tê vào thân thần kinh hay đám rối qua catheter |
744 | GMHS cho bóc màng phổi trong dày dính màng phổi, lấy máu cục |
745 | GMHS cho các phẫu thuật TMH |
746 | GMHS cho cắt phổi theo tổn thương |
747 | GMHS cho đại phẫu ngực ở trẻ em |
748 | GMHS cho khâu vết thương nhu mô phổi |
749 | GMHS cho khối u vùng hàm mặt |
750 | GMHS cho mổ chi dưới |
751 | GMHS cho mổ chi trên |
752 | GMHS cho mở màng phổi tối đa |
753 | GMHS cho mổ nội soi u xơ TLT |
754 | GMHS cho mổ ổ bụng trung phẫu ở trẻ em |
755 | GMHS cho mổ rách cơ hoành qua đường bụng |
756 | GMHS cho mổ thoát vị bẹn, nước màng tinh hoàn ở trẻ em |
757 | GMHS cho mở thông dạ dày, khâu lỗ thủng dạ dày, ruột non đơn thuần |
758 | GMHS cho mổ xương bả vai, xương chậu |
759 | GMHS cho nội soi phế quản điều trị |
760 | GMHS cho nội soi phế quản trẻ em |
761 | GMHS cho phẫu thuật cắt 1 phổi, thuỳ phổi, phân thùy phổi |
762 | GMHS cho phẫu thuật gan, mật, lách, tạng |
763 | GMHS cho phẫu thuật khí, phế quản ở người lớn |
764 | GMHS cho phẫu thuật lớn trên dạ dày, ruột |
765 | GMHS cho phẫu thuật thành ngực |
766 | GMHS cho phẫu thuật thực quản |
767 | GMHS cho phẫu thuật u trung thất |
768 | GMHS cho thay chỏm xương đùi, khớp háng, khớp gối |
769 | GMHS cho thủ thuật ERCP |
770 | GMHS để mổ người có bệnh mạch vành kèm theo |
771 | GMHS để mổ trên bệnh nhân có bệnh tăng HA chưa ổn định, hay có thương tổn cơ quan đích |
772 | GMHS mổ bóc u xơ TLT |
773 | GMHS mổ bụng cấp cứu không phải chấn thương ở người lớn |
774 | GMHS mổ bụng lớn ở trẻ em |
775 | GMHS mổ bướu cổ nhỏ |
776 | GMHS mổ bướu cổ to |
777 | GMHS mổ cắt bàng quang |
778 | GMHS mổ nội soi ngực |
779 | GMHS mổ nội soi ngực ở trẻ em |
780 | GMHS mổ nội soi ổ bụng |
781 | GMHS mổ nội soi trong phụ khoa |
782 | GMHS mổ nội soi tuyến giáp |
783 | GMHS mổ u thượng thận gây tăng HA |
784 | GMHS mổ u tuyến ức |
785 | GMHS mổ viêm ruột thừa, viêm phúc mạc, áp xe ruột thừa |
786 | GMHS mổ vùng đáy chậu, hậu môn, bẹn, bìu |
787 | GMHS mổ xương ở trẻ em |
788 | GMHS người bệnh chấn thương có sốc, đa chấn thương |
789 | GMHS người bệnh chấn thương không sốc, sốc nhẹ |
790 | GMHS nội soi ngực sinh thiết chẩn đoán bằng ống soi mềm |
791 | GMHS ở người cao tuổi |
792 | GMHS phẫu thuật hạch ngoại biên |
793 | GMHS trên người bệnh béo phì |
794 | GMHS trên người bệnh bị rối loạn nước điện giải, rối loạn thăng bằng kiềm toan, rối loạn đông máu |
795 | GMHS trên người bệnh có tiền sử hay bệnh dị ứng |
796 | GMHS trên người bệnh nhược cơ |
797 | GMHS trên người bệnh tiểu đường |
798 | GMHS trên người bị suy giảm chức năng gan |
799 | GMHS trên người giảm chức năng thận hay suy thận |
800 | Kỹ thuật cấp cứu ngừng tuần hoàn |
801 | Kỹ thuật cấp cứu tụt huyết áp |
802 | Kỹ thuật chọc tuỷ sống đường bên |
803 | Kỹ thuật chọc tuỷ sống đường giữa |
804 | Kỹ thuật đặt combitube |
805 | Kỹ thuật đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp |
806 | Kỹ thuật đo lưu lượng tim PICCO |
807 | Kỹ thuật đo và theo dõi ScVO2 |
808 | Kỹ thuật đo và theo dõi SjO2 |
809 | Kỹ thuật đo và theo dõi SVO2 |
810 | Kỹ thuật gây mê có hạ huyết áp chỉ huy |
811 | Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ |
812 | Kỹ thuật gây mê lưu lượng thấp |
813 | Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch với etomidate, ketamine, propofol, thiopental |
814 | Kỹ thuật gây mê vòng kín có vôi soda |
815 | Kỹ thuật gây tê 3 trong 1 |
816 | Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng (NMC) thắt lưng đường giữa |
817 | Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng ngực đường giữa, đường bên |
818 | Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang NMC thắt lưng, đường bên |
819 | Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường trên xương đòn |
820 | Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường gian cơ bậc thang |
821 | Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường nách |
822 | Kỹ thuật gây tê đám rối cổ nông |
823 | Kỹ thuật gây tê đám rối cổ sâu |
824 | Kỹ thuật gây tê đám rối thắt lưng |
825 | Kỹ thuật gây tê đặt kim kết hợp tuỷ sống – ngoài màng cứng |
826 | Kỹ thuật gây tê khoang cùng |
827 | Kỹ thuật hô hấp nhân tạo bằng máy trong và sau mê |
828 | Kỹ thuật hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng hay ambu trong và sau mê |
829 | Kỹ thuật mê tĩnh mạch theo TCI |
830 | Kỹ thuật pha loãng máu đồng thể tích cấp tính ngay trước mổ |
831 | Kỹ thuật phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày |
832 | Kỹ thuật săn sóc theo dõi ống thông tiểu |
833 | Kỹ thuật theo dõi bệnh nhân trong và sau mổ |
834 | Kỹ thuật theo dõi độ mê bằng BIS |
835 | Kỹ thuật theo dõi et CO2 |
836 | Kỹ thuật theo dõi HAĐM bằng phương pháp xâm lấn |
837 | Kỹ thuật theo dõi HAĐM không xấm lấn bằng máy |
838 | Kỹ thuật theo dõi SpO2 |
839 | Kỹ thuật theo dõi thân nhiệt bằng máy |
840 | Kỹ thuật theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường qui |
841 | Kỹ thuật thông khí một phổi |
842 | Kỹ thuật thông khí qua màng giáp nhẫn |
843 | Kỹ thuật tiến hành và theo dõi áp lực nội sọ |
844 | Kỹ thuật vô cảm nắn xương |
845 | Kỹ thuật vô cảm ngoài phòng mổ |
846 | Kỹ thuật xử lý thường qui các tai biến trong và sau vô cảm |
847 | Thẩm phân phúc mạc |
848 | Theo dõi áp lực động mạch phổi |
849 | Theo dõi áp lực tĩnh mạch trung tâm |
850 | Thở máy xâm nhập ở bệnh nhân ARDS |
851 | Thử nhóm máu trước truyền máu |
852 | Tiệt trùng dụng cụ phục vụ mổ, GMHS |
853 | Vệ sinh, vô trùng phòng mổ |
+ CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
XIX. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH | |
1209 | Chụp dạ dày – tá tràng có chất cản quang kỹ thuật số |
1210 | Chụp Xquang Blondeau kỹ thuật số |
1211 | Chụp Xquang bàng quang – niệu đạo ngược dòng kỹ thuật số |
1212 | Chụp Xquang bàng quang có bơm thuốc cản quang kỹ thuật số |
1213 | Chụp Xquang bàng quang cơ năng kỹ thuật số |
1214 | Chụp Xquang bể thận niệu quản xuôi dòng kỹ thuật số |
1215 | Chụp Xquang bơm thuốc cản quang vào khối u để chẩn đoán kỹ thuật số |
1216 | Chụp Xquang bụng không chuẩn bị kỹ thuật số |
1217 | Chụp Xquang các xương mắt (hốc mắt, xoang hàm, xoang trán) kỹ thuật số |
1218 | Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 kỹ thuật số |
1219 | Chụp Xquang cột sống cổ chếch 2 bên kỹ thuật số |
1220 | Chụp Xquang cột sống cổ động kỹ thuật số |
1221 | Chụp Xquang cột sống cổ thẳng/nghiêng/chếch kỹ thuật số |
1222 | Chụp Xquang cột sống lưng thẳng/nghiêng/chếch kỹ thuật số |
1223 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên kỹ thuật số |
1224 | Chụp Xquang đường mật ngược dòng qua nội soi kỹ thuật số |
1225 | Chụp Xquang đường mật và túi mật cản quang tiêm tĩnh mạch kỹ thuật số |
1226 | Chụp Xquang đường rò các loại kỹ thuật số |
1227 | Chụp Xquang đường tiết niệu cản quang tiêm tĩnh mạch (UIV) kỹ thuật số |
1228 | Chụp Xquang hàm chếch kỹ thuật số |
1229 | Chụp Xquang hệ tiết niêu không chuẩn bị kỹ thuật số |
1230 | Chụp Xquang Hirtz kỹ thuật số |
1231 | Chụp Xquang hốc mắt thẳng/nghiêng kỹ thuật số |
1232 | Chụp Xquang họng thanh quản kỹ thuật số |
1233 | Chụp Xquang hộp sọ thẳng /nghiêng kỹ thuật số |
1234 | Chụp Xquang khí quản kỹ thuật số |
1235 | Chụp Xquang khối xương mặt kỹ thuật số |
1236 | Chụp Xquang khớp háng động (3 thế) kỹ thuật số |
1237 | Chụp Xquang khớp vai kỹ thuật số |
1238 | Chụp Xquang khu trú Baltin kỹ thuật số |
1239 | Chụp Xquang khung đại tràng có thuốc cản quang kỹ thuật số |
1240 | Chụp Xquang khung tá tràng giảm trương lực kỹ thuật số |
1241 | Chụp Xquang kỹ thuật số hố yên |
1242 | Chụp Xquang kỹ thuật số khe bướm |
1243 | Chụp Xquang kỹ thuật số sọ mặt thấp hoặc mặt cao |
1244 | Chụp Xquang kỹ thuật số sọ tiếp tuyến |
1245 | Chụp Xquang lưu thông ruột non có dùng ống thông kỹ thuật số |
1246 | Chụp Xquang lưu thông ruột non không dùng ống thông kỹ thuật số |
1247 | Chụp Xquang Mammography kỹ thuật số |
1248 | Chụp Xquang mặt nghiêng kỹ thuật số |
1249 | Chụp Xquang mật qua ống dẫn lưu (Kehr, Petzer) kỹ thuật số |
1250 | Chụp Xquang mặt thẳng kỹ thuật số |
1251 | Chụp Xquang mật tụy ngược dòng trong phẫu thuật (ERCP) kỹ thuật số |
1252 | Chụp Xquang niệu quản và bể thận ngược dòng (UPR) kỹ thuật số |
1253 | Chụp Xquang phần mềm vùng cổ kỹ thuật số |
1254 | Chụp Xquang Schuller kỹ thuật số |
1255 | Chụp Xquang tại giường |
1256 | Chụp Xquang thẳng /nghiêng khung chậu kỹ thuật số |
1257 | Chụp Xquang thẳng/nghiêng 1/2 dưới cẳng chân kỹ thuật số |
1258 | Chụp Xquang thẳng/nghiêng bàn chân, cổ chân – 1/2 dưới cẳng chân kỹ thuật số |
1259 | Chụp Xquang thẳng/nghiêng bàn, cổ tay kỹ thuật số |
1260 | Chụp Xquang thằng/nghiêng các đốt ngón tay/ngón chân kỹ thuật số |
1261 | Chụp Xquang thẳng/nghiêng cẳng tay, khuỷu tay kỹ thuật số |
1262 | Chụp Xquang thẳng/nghiêng cổ tay, cẳng tay kỹ thuật số |
1263 | Chụp Xquang thẳng/nghiêng cột sống cùng cụt kỹ thuật số |
1264 | Chụp Xquang thẳng/nghiêng khớp háng kỹ thuật số |
1265 | Chụp Xquang thẳng/nghiêng khớp vai, kể cả xương đòn và xương bả vai kỹ thuật số |
1266 | Chụp Xquang thẳng/nghiêng khuỷu tay, cánh tay kỹ thuật số |
1267 | Chụp Xquang thẳng/nghiêng trên cẳng chân – khớp gối/Đùi kỹ thuật số |
1268 | Chụp Xquang thực quản (có hoặc không uống Barite) kỹ thuật số |
1269 | Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng kỹ thuật số |
1270 | Chụp Xquang thực quản/dạ dày/tiểu tràng/đại tràng có đối quang kép kỹ thuật số |
1271 | Chụp Xquang tim phổi chếch phải (RAO)/chếch trái(LAO) kỹ thuật số |
1272 | Chụp Xquang tim phổi nghiêng kỹ thuật số |
1273 | Chụp Xquang tim phổi thẳng kỹ thuật số |
1274 | Chụp Xquang tử cung – vòi trứng kỹ thuật số |
1275 | Chụp Xquang tư thế khu trú đỉnh phổi (sườn lưng) kỹ thuật số |
1276 | Chụp Xquang tủy cản quang kỹ thuật số |
1277 | Chụp Xquang tủy sống, bao rễ. kỹ thuật số |
1278 | Chụp Xquang tuyến nước bọt có cản quang kỹ thuật số |
1279 | Chụp Xquang tuyến vú cản quang kỹ thuật số |
1280 | Chụp Xquang xương chũm kỹ thuật số |
1281 | Chụp Xquang xương đòn kỹ thuật số |
1282 | Chụp Xquang xương mũi kỹ thuật số |
1283 | Chụp Xquang xương ức kỹ thuật số |
1284 | Siêu âm 3D/4D |
1285 | Siêu âm chẩn đoán bệnh lý thận tiết niệu |
1286 | Siêu âm Doppler động mạch chi |
1287 | Siêu âm Doppler mạch vùng đầu mặt cổ |
1288 | Siêu âm Doppler màu |
1289 | Siêu âm Doppler phụ khoa |
1290 | Siêu âm Doppler xuyên xọ |
1291 | Siêu âm động mạch cảnh |
1292 | Siêu âm động mạch thận |
1293 | Siêu âm hạch nách |
1294 | Siêu âm khớp và phần mềm |
1295 | Siêu âm mầu phụ khoa |
1296 | Siêu âm ổ bụng |
1297 | Siêu âm qua thực quản |
1298 | Siêu âm qua trực tràng hoặc âm đạo |
1299 | Siêu âm tiền liệt tuyến |
1300 | Siêu âm tim màu qua thực quản |
1301 | Siêu âm tim qua thành ngực |
1302 | Siêu âm tinh hoàn |
1303 | Siêu âm tĩnh mạch sâu |
1304 | Siêu âm tuyến dưới hàm |
1305 | Siêu âm tuyến giáp |
1306 | Siêu âm tuyến mang tai |
1307 | Siêu âm tuyến nước bọt |
1308 | Siêu âm trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình |
1309 | Siêu âm vú |
1310 | Chụp CT mô phỏng |
1311 | Chụp CT Scan có tiêm thuốc cản quang tĩnh mạch – Chụp sọ não |
1312 | Chụp CT đa dãy đầu dò, trước và sau tiêm chất đối quang tĩnh mạch |
1313 | Chụp CT scan (có thuốc) |
1314 | Chụp CT scan (không thuốc) |
1315 | Chụp CT scan khối u vùng hàm mặt có tiêm thuốc cản quang đường tĩnh mạch |
1316 | Chụp CT scan RHM |
1317 | Chụp CT scan tuyến dưới hàm có tiêm thuốc cản quang đường tĩnh mạch |
1318 | Chụp CT scan tuyến mang tai có tiêm thuốc cản quang đường tĩnh mạch |
1319 | Chụp động mạch chủ bụng CTA |
1320 | Chụp Myelo CT |
1321 | Chụp CT scan xoang (không bơm thuốc) |
1322 | Chụp CT scan xoang (có bơm thuốc) |
1323 | Chụp CT scan cột sống (không bơm thuốc) |
1324 | Chụp CT scan cột sống (có bơm thuốc) |
1325 | Chụp CT scan xương (không bơm thuốc) |
1326 | Chụp CT scan xương (có bơm thuốc) |
1327 | Chụp CT scan ngực (không bơm thuốc) |
1328 | Chụp CT scan ngực (có bơm thuốc) |
1329 | Chụp CT scan bụng (không bơm thuốc) |
1330 | Chụp CT scan bụng (có bơm thuốc) |
1331 | Chụp CT scan mặt (không bơm thuốc) |
1332 | Chụp CT scan cổ (không bơm thuốc) |
1333 | Chụp CT scan cổ (có bơm thuốc) |
1334 | Chụp MRI bạch mạch (Lymphangio – MRI) |
1335 | Chụp MRI mạch máu (Angio – MRI) |
1336 | Chụp MRI sọ não |
1337 | Chụp MRI sọ não – ổ mắt |
1338 | Chụp MRI sọ não – tuyến yên |
1339 | Chụp MRI tim và mạch vành tim |
1340 | Chụp MRI tủy sống |
1341 | Chụp MRI MRA não – cảnh |
1342 | + Kỹ thuật TOF |
1343 | + Với thuốc tương phản |
1344 | Chụp MRI bàn chân |
1345 | Chụp MRI bàn tay |
1346 | Chụp MRI cánh tay |
1347 | Chụp MRI cẳng tay |
1348 | Chụp MRI cột sống cổ |
1349 | Chụp MRI cột sống ngực |
1350 | Chụp MRI cột sống thắt lưng |
1351 | Chụp MRI dương vật – bìu |
1352 | Chụp MRI đám rối cánh tay |
1353 | Chụp MRI khớp cổ chân |
1354 | Chụp MRI khớp cổ tay |
1355 | Chụp MRI khớp cùng chậu |
1356 | Chụp MRI khớp gối |
1357 | Chụp MRI khớp háng |
1358 | Chụp MRI khớp khuỷu |
1359 | Chụp MRI khớp vai (+- tiêm tương phản nội khớp) |
1360 | Chụp MRI phần mềm |
1361 | Chụp MRI toàn thân tầm soát |
1362 | Chụp MRI tuyến vú |
1363 | Chụp MRI tử cung và phần phụ |
1364 | Chụp MRI trực tràng hoạt động (Defeco – MR) |
1365 | Chụp MRI vùng cẳng chân |
1366 | Chụp MRI vùng đùi |
1367 | Chụp MRI vùng vai |
1368 | Chụp MRI vùng xương ức |
1369 | Chụp MRI xương chậu |
1370 | Chụp các động mạch mạc treo tràng trên, dưới, mạch gan |
1371 | Chụp các động mạch tủy |
1372 | Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp |
1373 | Chụp động mạch chủ |
1374 | Chụp động mạch chủ bụng /ngực/đùi (không DSA) |
1375 | Chụp động mạch lách – gan |
1376 | Chụp động mạch não |
1377 | Chụp động mạch thận |
1378 | Chụp động mạch, tĩnh mạch bằng phương pháp Seldinger |
1379 | Chụp mạch máu não |
1380 | Chụp mạch vùng đầu mạch cổ |
+ THĂM DÒ CHỨC NĂNG
XX.THĂM DÒ CHỨC NĂNG KHÁC | |
1381 | Điện não đồ |
1382 | Điện tâm đồ |
1383 | Điện tâm đồ gắng sức |
1384 | Đo chức năng hô hấp |
1385 | Lưu huyết não |
1386 | Thăm dò các dung tích phổi |
TẦM SOÁT UNG THƯ
1. GÓI TẦM SOÁT UNG THƯ VÚ
2. GÓI TẦM SOÁT UNG THƯ TIÊU HÓA
3. GÓI TẦM SOÁT UNG THƯ TUYẾN GIÁP
4. GÓI TẦM SOÁT UNG THƯ CỔ TỬ CUNG.
5. GÓI TẦM SOÁT UNG THƯ TIỀN LIỆT TUYÊN.
6. GÓI TẦM SOÁT UNG THƯ VÒM HỌNG
Bệnh viện được trang bị rất nhiều máy móc hiện đại chuẩn quốc tế như máy MRI 3.0 Tesla, CT-scan hiện đại…Cùng đội ngũ y bác sĩ tận tình và có trình độ chuyên môn cao.
Thời gian làm việc: 24/24
Nguồn: https://benhvienungbuoudanang.com.vn/
Liên hệ
- Hotline: 0236 3717 717
- Email: [email protected]
- Facebook: Bệnh viện Ung bướu Đà Nẵng
-
Chỉ đường:
Chuyên khoa
Đội ngũ bác sỹ
Trang thiết bị
Bảo hiểm
Liên hệ
- Hotline: 0236 3717 717
- Email: [email protected]
- Facebook: Bệnh viện Ung bướu Đà Nẵng
-
Chỉ đường:
Chi nhánh
Phòng khám tương tự
Bệnh viện Giao thông Vận tải Đà Nẵng
Bệnh viện Tâm thần TP Đà Nẵng
Bệnh viện đa khoa quận Liên Chiểu
Trung tâm chẩn đoán Y khoa Kỹ thuật cao Thiện Nhân
Hỗ trợ khách hàng
Bạn cần hỗ trợ Tìm kiếm, Đăng tin, Thanh toán? Liên hệ với chúng tôi ngay qua các hình thức:
Chúng tôi sẽ trả lời thắc mắc của bạn trong vòng 24 giờ.
Hotline 24/7
Điện thoại viên luôn sẵn sàng giải đáp cho bạn.
Nhắn tin với chúng tôi trên nền tảng facebook messenger
Zalo
Nhắn tin hoặc gọi cho chúng tôi trên nền tảng Zalo