Dịch vụ tiện ích
  • Ohdidi
  • Trọ mới
  • Phòng khám tốt
  • Nhà đẹp đất tốt
  • Mặt bằng mới
  • Hỗ trợ khách hàng
Dịch vụ Marketing

Bệnh viện Ung bướu Đà Nẵng

hoàng trung thông, hoà minh, liên chiểu, Liên Chiểu
Xác thực

Xác thực

Thông tin
Vị trí

Thông tin chi tiết

KỸ THUẬT CHUYÊN MÔN

+ HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

STT

TÊN KĨ THUẬT

I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

1

Bài niệu cưỡng bức

2

Băng bó vết thương

3

Bơm rửa màng phổi

4

Bơm rửa phế quản có bàn chải

5

Bơm rửa phế quản không bàn chải

6

Bóp bóng Ambu qua mặt nạ

7

Cầm máu (vết thương chảy máu)

8

Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp

9

Chăm sóc catheter động mạch

10

Chăm sóc catheter tĩnh mạch

11

Chăm sóc lỗ mở khí quản

12

Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê

13

Cho ăn qua ống thông dạ dày

14

Chọc áp xe gan qua siêu âm

15

Chọc dịch khớp

16

Chọc dịch màng bụng

17

Chọc dịch não tuỷ

18

Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu

19

Chọc dò màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

20

Chọc dò ổ bụng cấp cứu

21

Chọc hút /dẫn lưu dịch màng phổi

22

Chọc hút áp xe thành bụng

23

Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm

24

Chọc hút nước tiểu trên xương mu

25

Chọc hút tế bào gan dưới hướng dẫn siêu âm

26

Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp

27

Dẫn lưu dịch máu màng ngoài tim cấp cứu

28

Đặt catheter động mạch

29

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm

30

Đặt Mask thanh quản

31

Đặt máy tạo nhịp tạm thời trong tim

32

Đặt nội khí quản 2 nòng

33

Đặt nội khí quản cấp cứu

34

Đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy

35

Đặt nội khí quản khó  ngược dòng

36

Đặt nội khí quản khó với đèn Mac Coy (đèn có mũi điều khiển), mask thanh quản

37

Đặt nội khí quản qua mũi

38

Đặt nội khí quản với ống nội khí quản có vòng xoắn kim loại

39

Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu

40

Đặt ống thông dạ dày

41

Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang

+ NỘI KHOA

II. NỘI KHOA
112 Bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất
113 Bơm tiêm hoá chất vào khoang nội tuỷ
114 Bơm truyền hoá chất liên tục (12-24 giờ) với máy infuso Mate-P
115 Chăm sóc bệnh nhân điều trị trong phòng vô trùng                                                   
116 Chọc tủy sống để điều trị thuốc chống ung thư nội tủy
117 Đặt catheter cố định đường tĩnh mạch trung tâm
118 Điều trị hoá chất tân bổ trợ trong ung thư
119 Điều trị hoá chất triệu chứng
120 Gạn bạch cầu điều trị
121 Gạn tế bào gốc máu ngoại vi
122 Gạn tiểu cầu điều trị
123 Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hoá chất
124 Giảm đau sau mổ bằng tiêm Morphin cách quãng dưới da
125 Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp
126 Lọc máu liên tục
127 Nuôi dưỡng bệnh nhân bằng đường tĩnh mạch
128 Nuôi dưỡng bệnh nhân qua ống thông dạ dày
129 Nuôi dưỡng bệnh nhân qua ống thông hỗng tràng
130 Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốc
131 Test nội bì
132 Tiêm hoá chất vào màng bụng điều trị ung thư
133 Tiêm hoá chất vào nhân ung thư nguyên bào nuôi
134 Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch
135 Tiêm trong da, dưới da, bắp thịt
136 Trao đổi huyết tương
137 Truyền dịch thường qui
138 Truyền ghép tuỷ tự thân và ngoại lai
139 Truyền hoá chất động mạch
140 Truyền hoá chất màng phổi
141 Truyền hoá chất tĩnh mạch
142 Truyền hoá chất vào ổ bụng
143 Truyền máu và các chế phẩm máu
144 Tuyền hóa chất liều cao kết hợp với truyền tế bào nguồn.

+ PHẪU THUẬT

III. PHẪU THUẬT THẦN KINH SỌ NÃO

145

Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính trên 10 cm

146

Cắt cột tủy sống trong u tủy

147

Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu

148

Cắt u bán cầu đại não

149

Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm

150

Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên

151

Cắt u da vùng mặt, tạo hình.

152

Cắt u dây thần kinh ngoại biên

153

Cắt u dây thần kinh ngoại biên

154

Cắt u dây thần kinh trong và ngoài tủy

155

Cắt u đốt sống ngoài màng cứng

156

Cắt u góc cầu tiễu não qua đường mê nhĩ

157

Cắt u hố sau u góc cầu tiểu não

158

Cắt u hố sau u nguyên bào mạch máu

159

Cắt u hố sau u thùy Vermis

160

Cắt u hố sau u tiểu não

161

Cắt u lều tiểu não

162

Cắt u liềm nào

163

Cawsu u màng não nền sọ

164

Cắt u máu dưới da đầu có đường kính 5 đến 10 cm

165

Cắt u máu dưới da đầu có đường kính dưới 5 cm

166

Cắt u máu dưới da đầu có đường kính trên 10 cm

167

Caắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tủy

168

Cắt u máu, u bạch mạch vùng đầu phức tạp, khó

169

Cắt u nang cạnh cổ

170

Cắt u nang giáp móng

171

Cắt u não cạnh đường giữa

172

Cắt u não thất

173

Cắt u não vùng hố sâu

174

Cắt u phần mềm vùng cổ

175

Cắt u sọ hầu

176

Cắt u tủy

177

Cắt u tủy cổ cao

178

Cắt u tuyến mang tai ác tính có vét hạch cổ và dưới hàm cùng bên

179

Cắt u vùng đuôi ngựa

180

Cắt u vựng hang và u mạch não

181

Cắt u vùng hố yên

182

Cắt u vùng tuyến mang tai lành tính

183

Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính dưới 5cm

184

Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm

185

Dẫn lưu não thất

186

Điều trị các u sọ não bằng dao gamma

187

Khâu nối dây thần kinh ngoại biên

188

Khoan sọ thăm dò

189

Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não

190

Phẫu thuật cắt u màng não, não đơn giản dưới kỹ thuật định vị

191

Phẫu thuật chèn ép tủy

192

Phẫu thuật dẫn lưu não thất – màng bụng

193

Phẫu thuật dị dạng lạc chỗ tế bào thần kinh Hamartome

194

Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ

195

Phẫu thuật u di căn lên não dưới kỹ thuật định vị

196

Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy vùng mặt, tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ đường kính 1-5cm

197

Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

198

Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

+ XẠ TRỊ & Y HỌC HẠT NHÂN

X. XẠ TRỊ
639 Cắt buồng trứng xạ trị trong điều trị ung thư vú
640 Đổ khuôn đúc chì che chắn các cơ quan quan trọng trong trường chiếu xạ
641 Làm mặt nạ cố định đầu người bệnh
642 Lập kế hoạch xạ trị bằng vi tính (T.P.S)
643 Lập trình xạ trị ngoài bằng máy mô phỏng
644 Mô phỏng cho điều trị xạ trị
645 Rửa âm đạo, cổ tử cung trước xạ trị
646 Tia xạ điều trị ung thư tuyến giáp
647 Tia xạ điều trị ung thư tuyến thượng thận
648 Tia xạ điều trị ung thư tuyến yên
649 Xạ trị bằng máy gia tốc
650 Xạ trị áp sát liều thấp
651 Xạ trị áp sát liều cao
652 Bơm truyền hoá chất liên tục (12-24 giờ) với máy infuso Mate-P
653 Điều trị hoá chất tân bổ trợ trong ung thư
654 Xạ trị liều cao nhằm giảm đau trong di căn
655 Điều trị ung thư bằng nguồn áp sát
656 Xạ trị phối hợp đồng thời với hoá chất
657 Xăm da định vị trường xạ

+ GIẢI PHẪU BỆNH & HUYẾT HỌC

XIII. GIẢI PHẪU BỆNH VÀ TẾ BÀO BỆNH HỌC
854 Cắt lạnh (frozen section) và chẩn đoán tức thì mô bệnh học
855 Chọc dò tinh hoàn
856 Chọc dò, làm sinh thiết, chẩn đoán tế bào học hoặc dẫn lưu dưới hướng dẫn của siêu âm, cắt lớp vi tính, cộng hưởng từ
857 Chọc dò, sinh thiết gan qua siêu âm, CT.Scan
858 Chọc hạch làm hạch đồ (thượng đòn nách …)
859 Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ để chẩn đoán (FNA)
860 Chọc hút tế bào mọi khối sưng, khối u sờ nắn được (da, hạch, tuyến giáp, vú, mô mềm, khớp, tuyến nước bọt …)
861 Chọc hút tế bào ở gan, phổi, lách, thận
862 Chọc hút tế bào tuyến giáp bằng kim nhỏ
863 Chọc u đồ tuyến giáp, tuyến nước bọt, mào tinh hoàn
864 Chuyển đúc, cắt mảnh, nhuộm, đọc tiêu bản sinh thiết
865 Chuyển đúc, cắt mảnh, nhuộm, đọc tiêu bản sinh thiết qua nội soi, chẩn đoán hình ảnh
866 Chuyển đúc, cắt mảnh, nhuộm, đọc tiêu bản tử thiết
867 Kỹ thuật hóa mô miễn dịch và chẩn đoán (tối thiểu từ 5 dấu ấn trở lên)
868 Lấy và phẫu tích bệnh phẩm (lấy mẫu tử thiết)
869 Nhuộm Diff – quick, Papanicolaou về tế bào học
870 Nhuộm Giemsa
871 Nhuộm mô: HE, PAS, Hicks, xanh Alcian, Trichrome, Vangieson, Soudan, đỏ Công gô
872 Phẫu tích bệnh phẩm phẫu thuật (phổi, dạ dày, ruột, tử cung, buồng trứng …)
873 Sinh thiết Amidan
874 Sinh thiết buồng tử cung, cổ tử cung, âm đạo
875 Sinh thiết cắt xuyên thành ngực các tổn thương phổi, trung thất dưới hướng dẫn của máy chụp cắt lớp vi tính
876 Sinh thiết cắt xuyên thành ngực các tổn thương phổi, trung thất dưới hướng dẫn của siêu âm
877 Sinh thiết cơ tim, nội tâm mạc
878 Sinh thiết cơ, xương, khớp
879 Sinh thiết da
880 Sinh thiết gan trong chẩn đoán viêm gan vi rút, ung thư gan, áp xe gan
881 Sinh thiết khí, phế quản, màng phổi, trung thất
882 Sinh thiết mô mềm
883 Sinh thiết phần mềm dưới hướng dẫn của CT.Scan
884 Sinh thiết phổi dưới hướng dẫn của CT. Scan
885 Sinh thiết phổi hút
886 Sinh thiết trực tràng, đại tràng qua nội soi
887 Sinh thiết tuyến giáp, tuyến vú dưới siêu âm
888 Sinh thiết u vùng cổ – mặt
889 Sinh thiết u vùng khoang miệng
890 Sinh thiết vòm họng, thanh quản, hốc mũi, hạ họng
891 Sinh thiết xương dưới hướng dẫn của CT.Scan
892 Sinh thiết xương trên X-quang – truyền hình
893 Tế bào phiến đồ áp
894 U đồ
895 Xét nghiệm tế bào học bong các tràn dịch có ly tâm (nước tiểu, dịch màng phổi, dịch màng bụng, khớp …)
896 Xét nghiệm tế bào học bong cổ tử cung âm đạo
897 Xét nghiệm tế bào tuyến giáp, áp sinh thiết tức thì sau mổ, xét nghiệm mô bệnh học …
XIV. VI SINH – KÍ SINH TRÙNG
898 ASLO bằng phương pháp ngưng kết
899 Cấy bệnh phẩm đờm định lượng
900 Cấy máu và làm kháng sinh đồ bằng phương pháp thông thường
901 Cấy máy và làm kháng sinh đồ bằng máy tự động Bactec
902 Định lượng Anti-HBs bằng phương pháp điện hóa phát quang
903 Định lượng Procalcitonin bằng phương pháp điện hóa phát quang
904 Định lượng virus CMV bằng kỹ thuật Real – Time PCR
905 Giữ chủng chuẩn quốc tế
906 Hexagon TB(Lao)
907 Làm kháng sinh đồ với một số vi khuẩn gây bệnh thông thường
908 Làm kháng sinh đồ với một số vi khuẩn hiếm gặp
909 Nhuộm đơn soi trực tiếp
910 Nhuộm Jielh-Nelsen và nhuộm đặc biệt khác (nhuộm huỳnh quang, mực tàu …) để soi trực tiếp
911 Nhuộm soi trực tiếp tìm KST sốt rét trong máu
912 Nhuộm soi trực tiếp tìm nấm
913 Nuôi cấy định loại nấm âm đạo và làm kháng sinh đồ
914 Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy tự động
915 Nuôi cấy vi khuẩn Helicobacter pylori (HP)
916 Nuôi cấy vi khuẩn kỵ khí bằng hệ thống nuôi cấy vi khuẩn kỵ khí
917 Nuôi cấy, phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng API và làm kháng sinh đồ từ các loại bệnh phẩm (đờm, tiểu, tủy, dịch, mủ)
918 Phản ứng Mantoux
919 Phản ứng Widal bằng phương pháp ngưng kết
920 Soi đếm trực tiếp tỷ lệ hồng cầu nhiễm
921 Soi phân tìm KST đường ruột bằng phương pháp phong phú
922 Soi phân trực tiếp tìm KST đường ruột
923 Soi trực tiếp tìm hồng cầu bạch cầu trong phân
924 Soi trực tiếp tìm nấm âm đạo, trùng roi
925 Soi tươi tìm vi khuẩn
926 Xác định nồng độ ức chế tối thiểu (MIC)
927 Xét nghiệm Anti-HAV IgM bằng phương pháp điện hóa phát quang
928 Xét nghiệm Anti-HAV total bằng phương pháp điện hóa phát quang
929 Xét nghiệm Anti-HBc bằng phương pháp điện hóa phát quang
930 Xét nghiệm Anti-HBc IgM nhanh bằng phương pháp điện hóa phát quang
931 Xét nghiệm Anti-HBe bằng phương pháp điện hóa phát quang
932 Xét nghiệm cặn dư phân
933 Xét nghiệm chẩn đoán HPV bằng phương pháp PCR
934 Xét nghiệm EBV bằng phương pháp PCR
935 Xét nghiệm Genotype HBV bằng phương pháp RT-PCR
936 Xét nghiệm Genotype HCV (type 1, 2, 3, 6) bằng phương pháp RT- PCR
937 Xét nghiệm Genotype HPV bằng phương pháp PCR
938 Xét nghiệm H. pylori bằng phương pháp PCR
939 Xét nghiệm HBeAg bằng phương pháp điện hóa phát quang
940 Xét nghiệm HBsAg nhanh bằng phương pháp điện hóa phát quang
941 Xét nghiệm HBV kháng Lamivudin bằng phương pháp RT-PCR
942 Xét nghiệm HBV-DNA bằng phương pháp RT-PCR
943 Xét nghiệm HBV-DNA/Roche (để theo dõi điều trị trên bệnh nhân viêm gan B mạn) bằng phương pháp Realtime-PCR (RT-PCR)
944 Xét nghiệm HCV-RNA bằng phương pháp RT- PCR
945 Xét nghiệm HCV-RNA/Roche (để theo dõi điều trị bệnh nhân viêm gan C) bằng phương pháp RT- PCR
946 Xét nghiệm Herpes virus (HSV1+2) bằng phương pháp PCR
947 Xét nghiệm HIV (tìm KN và KT – phát hiện sớm giai đoạn cửa sổ) bằng phương pháp ELISA
XV. HOÁ SINH
948 Điện di protein máu (Máy tự động)
949 Điện giải đồ (Na+/ K+/ Ca++/ Cl-)
950 Định lượng Ferritin
951 Định lượng VLDL-C (Very Low density lipoprotein Cholesterol)
952 Định lượng a.FP (Alpha Feto proteine)
953 Định lượng Acid Uric
954 Định lượng ACTH (Adrenocorticotropic hormone)
955 Định lư-ợng ADH (Anti Diuretic Hormone)
956 Định lượng Albumin
957 Định lư-ợng Aldosteron
958 Định lượng ALP (Phosphatase kiềm)
959 Định lượng ALT (GPT) (Alanine aminotransferase)
960 Định lượng Amylase
961 Định lượng Androstenedione
962 Định lượng Anti – TPO (Antibody-Thyroperoxydase)
963 Định lượng Anti – TRAb (TSH Receptor Antibodies)
964 Định lượng Anti–Tg (Antibody- Thyroglobulin)
965 Định lượng AST (GOT) (Aspactate aminotransferase)
966 Định lượng bhCG (Beta human Chorionic gonadotropins)
967 Định lượng Bilirubin gián tiếp
968 Định lượng Bilirubin toàn phần
969 Định lượng Bilirubin trực tiếp
970 Định lượng CA 125 (cancer antigen 125)
971 Định lượng CA 15 – 3 (cancer antigen 15-3)
972 Định lượng CA 19 – 9 (carbohydrate antigen19-9)
973 Định lượng CA 72 – 4 (cancer antigen 72-4)
974 Định lượng Calci
975 Định lượng Calci ion hoá
976 Định lượng Calcitonin
977 Định lượng Catecholamin
978 Định lượng CEA (carcino embryonic antigen)
979 Định lượng Cholesterol toàn phần
980 Định lượng CK (Creatine kinase)
981 Định lượng CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase)
982 Định lư-ợng CK-MB mass (đơn vị ng/ml)
983 Định lượng C-Peptid
984 Định lượng Creatinin
985 Định lượng CRP hs (C-reactive protein high sesitivity)
986 Định lượng Cyclosporine
987 Định lượng Cyfra 21 – 1
988 Định lượng Digoxin
989 Định lượng Estradiol
990 Định lượng Estriol
991 Định lượng Fibrinogen
992 Định lượng free bHCG (Free Beta Human chorionic gonadotropin)
993 Định lượng FSH ( Follicular stimulating hormone)
994 Định lượng FT3 ( Free Triiodothyronine)
995 Định lượng FT4 ( Free thyroxine)
996 Định lượng GGT (Gama Glutamyl transferase)
997 Định lư-ợng GLDH ( Glutamat dehydrogenase)
998 Định lượng Globulin
999 Định lượng Glucose
1000 Định lượng HbA1c
1001 Định lượng HDL –C (High density lipoprotein Cholesterol)
1002 Định lượng Insulin
1003 Định lượng Kappa
1004 Định lượng Lambda
1005 Định lượng LDH ( Lactat dehydrogenase)
1006 Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol)
1007 Định lượng LH (Luteinizing hormone)
1008 Định lượng Lipase
1009 Định lượng Lipid toàn phần
1010 Định lượng NSE (Neuron Specific Enolase)
1011 Định lượng Osteocalcin
1012 Định lượng PAP (Phosphatase Acid)
1013 Định lượng Pre-albumine
1014 Định lượng Pro-calcitonin
1015 Định lượng Progesteron
1016 Định lượng Prolactin
1017 Định lượng Protein toàn phần
1018 Định lượng PSA toàn phần (Total prostate-specific antigen)
1019 Định lượng PSA tự do(Free prostate-specific antigen)
1020 Định lượng RF (Reumatoid factor)
1021 Định lượng Sắt
1022 Định lượng T3 (Triiodothyronine)
1023 Định lượng T4 (Thyroxine)
1024 Định lượng Testosteron
1025 Định lượng Tg (Thyroglobulin)
1026 Định lượng Transferin
1027 Định lượng Triglycerid
1028 Định lượng Troponin – I
1029 Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone)
1030 Định lượng T-Uptake
1031 Định lượng Urê
1032 Tỉ lệ A/G  (Tỉ lệ Albumin/Globulin)
1033 Xét nghiệm Khí máu
1034 Định lượng Amylase nước tiểu
1035 Định lượng Axit Uric nước tiểu
1036 Định lượng Calci nước tiểu
1037 Định lượng Cortisol nước tiểu
1038 Định lượng Creatinin nước tiểu
1039 Định lượng Đường nước tiểu
1040 Định lượng MAU( Micro albumin urine) nước tiểu
1041 Định lượng Protein Bence -jones nước tiểu
1042 Định lượng Protein nước tiểu
1043 Định lượng Ure nước tiểu
1044 Định tính  b hCG (test nhanh) nước tiểu
1045 Định tính cocain nước tiểu
1046 Định tính Opiate: Morphin; Codein (test nhanh) nước tiểu
1047 Định tính Porphyrin nước tiểu
1048 Độ thanh thải Creatinin nước tiểu
1049 Độ thanh thải Urea nước tiểu
1050 Oxalate nước tiểu
1051 Tổng phân tích nước tiểu (10 thông số) nước tiểu
1052 Xét nghiệm Ceton nước tiểu
1053 Xét nghiệm điện giải đồ ( Na, K, Cl) nước tiểu
1054 Định lượng Đường trong chất dịch
1055 Định lượng Protein trong chất dịch
1056 Phản ứng Rivalta trong chất dịch

+ GÂY MÊ HỒI SỨC

XII. GÂY MÊ HỒI SỨC
728 An thần cho nội soi đường tiêu hóa
729 An thần cho nội soi phế quản sinh thiết chẩn đoán
730 Đặt NKQ khó trong phẫu thuật hàm mặt
731 Điều trị dò đường tiêu hóa (nuôi dưỡng hút liên tục đường dò)
732 Điều trị rối loạn đông máu trong ngoại khoa
733 Gây mê hồi sức (GMHS) phẫu thuật u tủy
734 Gây mê lấy dị vật đường hô hấp
735 Gây mê nội khí quản cho bệnh nhân chửa ngoài tử cung vỡ
736 Gây tê tuỷ sống, NMC, kết hợp tủy sống NMC trong phẫu thuật sản phụ khoa
737 Giảm đau bằng thuốc cho bệnh nhân sau mổ, sau chấn thương
738 Giảm đau sau mổ bằng kết hợp thuốc qua kim CSE
739 Giảm đau sau mổ bằng Morphin tĩnh mạch theo kiểu PCA
740 Giảm đau sau mổ bằng thuốc tê -morphinic qua khoang NMC ngực qua bơm tiêm điện liên tục
741 Giảm đau sau mổ bằng thuốc tê- morphinic qua khoang NMC thắt lưng: truyền liên tục qua bơm tiêm điện
742 Giảm đau sau mổ bằng tiêm morphinic-thuốc tê theo kiểu PCEA
743 Giảm đau sau mổ bằng truyền liên tục thuốc tê vào thân thần kinh hay đám rối qua catheter
744 GMHS cho bóc màng phổi trong dày dính màng phổi, lấy máu cục
745 GMHS cho các phẫu thuật TMH
746 GMHS cho cắt phổi theo tổn thương
747 GMHS cho đại phẫu ngực ở trẻ em
748 GMHS cho khâu vết thương nhu mô phổi
749 GMHS cho khối u vùng hàm mặt
750 GMHS cho mổ chi dưới
751 GMHS cho mổ chi trên
752 GMHS cho mở màng phổi tối đa
753 GMHS cho mổ nội soi u xơ TLT
754 GMHS cho mổ ổ bụng trung phẫu ở trẻ em
755 GMHS cho mổ rách cơ hoành qua đường bụng
756 GMHS cho mổ thoát vị bẹn, nước màng tinh hoàn ở trẻ em
757 GMHS cho mở thông dạ dày, khâu lỗ thủng dạ dày, ruột non đơn thuần
758 GMHS cho mổ xương bả vai, xương chậu
759 GMHS cho nội soi phế quản điều trị
760 GMHS cho nội soi phế quản trẻ em
761 GMHS cho phẫu thuật cắt 1 phổi, thuỳ phổi, phân thùy phổi
762 GMHS cho phẫu thuật gan, mật, lách, tạng
763 GMHS cho phẫu thuật khí, phế quản ở người lớn
764 GMHS cho phẫu thuật lớn trên dạ dày, ruột
765 GMHS cho phẫu thuật thành ngực
766 GMHS cho phẫu thuật thực quản
767 GMHS cho phẫu thuật u trung thất
768 GMHS cho thay chỏm xương đùi, khớp háng, khớp gối
769 GMHS cho thủ thuật ERCP
770 GMHS để mổ người có bệnh mạch vành kèm theo
771 GMHS để mổ trên bệnh nhân có bệnh tăng HA chưa ổn định, hay có thương tổn cơ quan đích
772 GMHS mổ bóc u xơ TLT
773 GMHS mổ bụng cấp cứu không phải chấn thương ở người lớn
774 GMHS mổ bụng lớn ở trẻ em
775 GMHS mổ bướu cổ nhỏ
776 GMHS mổ bướu cổ to
777 GMHS mổ cắt bàng quang
778 GMHS mổ nội soi ngực
779 GMHS mổ nội soi ngực ở trẻ em
780 GMHS mổ nội soi ổ bụng
781 GMHS mổ nội soi trong phụ khoa
782 GMHS mổ nội soi tuyến giáp
783 GMHS mổ u thượng thận gây tăng HA
784 GMHS mổ u tuyến ức
785 GMHS mổ viêm ruột thừa, viêm phúc mạc, áp xe ruột thừa
786 GMHS mổ vùng đáy chậu, hậu môn, bẹn, bìu
787 GMHS mổ xương ở trẻ em
788 GMHS người bệnh chấn thương có sốc, đa chấn thương
789 GMHS người bệnh chấn thương không sốc, sốc nhẹ
790 GMHS nội soi ngực sinh thiết chẩn đoán bằng ống soi mềm
791 GMHS ở người cao tuổi
792 GMHS phẫu thuật hạch ngoại biên
793 GMHS trên người bệnh béo phì
794 GMHS trên người bệnh bị rối loạn nước điện giải, rối loạn thăng bằng kiềm toan, rối loạn đông máu
795 GMHS trên người bệnh có tiền sử hay bệnh dị ứng
796 GMHS trên người bệnh nhược cơ
797 GMHS trên người bệnh tiểu đường
798 GMHS trên người bị suy giảm chức năng gan
799 GMHS trên người giảm chức năng thận hay suy thận
800 Kỹ thuật cấp cứu ngừng tuần hoàn
801 Kỹ thuật cấp cứu tụt huyết áp
802 Kỹ thuật chọc tuỷ sống đường bên
803 Kỹ thuật chọc tuỷ sống đường giữa
804 Kỹ thuật đặt combitube
805 Kỹ thuật đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp
806 Kỹ thuật đo lưu lượng tim PICCO
807 Kỹ thuật đo và theo dõi ScVO2
808 Kỹ thuật đo và theo dõi SjO2
809 Kỹ thuật đo và theo dõi SVO2
810 Kỹ thuật gây mê có hạ huyết áp chỉ huy
811 Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ
812 Kỹ thuật gây mê lưu lượng thấp
813 Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch với etomidate, ketamine, propofol, thiopental
814 Kỹ thuật gây mê vòng kín có vôi soda
815 Kỹ thuật gây tê 3 trong 1
816 Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng (NMC) thắt lưng đường giữa
817 Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng ngực đường giữa, đường bên
818 Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang NMC thắt lưng, đường bên
819 Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường trên xương đòn
820 Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường gian cơ bậc thang
821 Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường nách
822 Kỹ thuật gây tê đám rối cổ nông
823 Kỹ thuật gây tê đám rối cổ sâu
824 Kỹ thuật gây tê đám rối thắt lưng
825 Kỹ thuật gây tê đặt kim kết hợp tuỷ sống – ngoài màng cứng
826 Kỹ thuật gây tê khoang cùng
827 Kỹ thuật hô hấp nhân tạo bằng máy trong và sau mê
828 Kỹ thuật hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng hay ambu trong và sau mê
829 Kỹ thuật mê tĩnh mạch theo TCI
830 Kỹ thuật pha loãng máu đồng thể tích cấp tính ngay trước mổ
831 Kỹ thuật phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày
832 Kỹ thuật săn sóc theo dõi ống thông tiểu
833 Kỹ thuật theo dõi bệnh nhân trong và sau mổ
834 Kỹ thuật theo dõi độ mê bằng BIS
835 Kỹ thuật theo dõi et CO2
836 Kỹ thuật theo dõi HAĐM bằng phương pháp xâm lấn
837 Kỹ thuật theo dõi HAĐM không xấm lấn bằng máy
838 Kỹ thuật theo dõi SpO2
839 Kỹ thuật theo dõi thân nhiệt bằng máy
840 Kỹ thuật theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường qui
841 Kỹ thuật thông khí một phổi
842 Kỹ thuật thông khí qua màng giáp nhẫn
843 Kỹ thuật tiến hành và theo dõi áp lực nội sọ
844 Kỹ thuật vô cảm nắn xương
845 Kỹ thuật vô cảm ngoài phòng mổ
846 Kỹ thuật xử lý thường qui các tai biến trong và sau vô cảm
847 Thẩm phân phúc mạc
848 Theo dõi áp lực động mạch phổi
849 Theo dõi áp lực tĩnh mạch trung tâm
850 Thở máy xâm nhập ở bệnh nhân ARDS
851 Thử nhóm máu trước truyền máu
852 Tiệt trùng dụng cụ phục vụ mổ, GMHS
853 Vệ sinh, vô trùng phòng mổ

+ CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

XIX. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
1209 Chụp dạ dày – tá tràng có chất cản quang kỹ thuật số
1210 Chụp Xquang Blondeau kỹ thuật số
1211 Chụp Xquang bàng quang – niệu đạo ngược dòng kỹ thuật số
1212 Chụp Xquang bàng quang có bơm thuốc cản quang kỹ thuật số
1213 Chụp Xquang bàng quang cơ năng kỹ thuật số
1214 Chụp Xquang bể thận niệu quản xuôi dòng kỹ thuật số
1215 Chụp Xquang bơm thuốc cản quang vào khối u để chẩn đoán kỹ thuật số
1216 Chụp Xquang bụng không chuẩn bị kỹ thuật số
1217 Chụp Xquang các xương mắt (hốc mắt, xoang hàm, xoang trán) kỹ thuật số
1218 Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 kỹ thuật số
1219 Chụp Xquang cột sống cổ chếch 2 bên kỹ thuật số
1220 Chụp Xquang cột sống cổ động kỹ thuật số
1221 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng/nghiêng/chếch kỹ thuật số
1222 Chụp Xquang cột sống lưng thẳng/nghiêng/chếch kỹ thuật số
1223 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên kỹ thuật số
1224 Chụp Xquang đường mật ngược dòng qua nội soi kỹ thuật số
1225 Chụp Xquang đường mật và túi mật cản quang tiêm tĩnh mạch kỹ thuật số
1226 Chụp Xquang đường rò các loại kỹ thuật số
1227 Chụp Xquang đường tiết niệu cản quang tiêm tĩnh mạch (UIV) kỹ thuật số
1228 Chụp Xquang hàm chếch kỹ thuật số
1229 Chụp Xquang hệ tiết niêu không chuẩn bị kỹ thuật số
1230 Chụp Xquang Hirtz kỹ thuật số
1231 Chụp Xquang hốc mắt thẳng/nghiêng kỹ thuật số
1232 Chụp Xquang họng thanh quản kỹ thuật số
1233 Chụp Xquang hộp sọ thẳng /nghiêng kỹ thuật số
1234 Chụp Xquang khí quản kỹ thuật số
1235 Chụp Xquang khối xương mặt kỹ thuật số
1236 Chụp Xquang khớp háng động (3 thế) kỹ thuật số
1237 Chụp Xquang khớp vai kỹ thuật số
1238 Chụp Xquang khu trú Baltin kỹ thuật số
1239 Chụp Xquang khung đại tràng có thuốc cản quang kỹ thuật số
1240 Chụp Xquang khung tá tràng giảm trương lực kỹ thuật số
1241 Chụp Xquang kỹ thuật số hố yên
1242 Chụp Xquang kỹ thuật số khe bướm
1243 Chụp Xquang kỹ thuật số sọ mặt thấp hoặc mặt cao
1244 Chụp Xquang kỹ thuật số sọ tiếp tuyến
1245 Chụp Xquang lưu thông ruột non có dùng ống thông kỹ thuật số
1246 Chụp Xquang lưu thông ruột non không dùng ống thông kỹ thuật số
1247 Chụp Xquang Mammography kỹ thuật số
1248 Chụp Xquang mặt nghiêng kỹ thuật số
1249 Chụp Xquang mật qua ống dẫn lưu (Kehr, Petzer) kỹ thuật số
1250 Chụp Xquang mặt thẳng kỹ thuật số
1251 Chụp Xquang mật tụy ngược dòng trong phẫu thuật (ERCP) kỹ thuật số
1252 Chụp Xquang niệu quản và bể thận ngược dòng (UPR) kỹ thuật số
1253 Chụp Xquang phần mềm vùng cổ kỹ thuật số
1254 Chụp Xquang Schuller kỹ thuật số
1255 Chụp Xquang tại giường
1256 Chụp Xquang thẳng /nghiêng khung chậu kỹ thuật số
1257 Chụp Xquang thẳng/nghiêng 1/2 dưới cẳng chân kỹ thuật số
1258 Chụp Xquang thẳng/nghiêng bàn chân, cổ chân – 1/2 dưới cẳng chân kỹ thuật số
1259 Chụp Xquang thẳng/nghiêng bàn, cổ tay kỹ thuật số
1260 Chụp Xquang thằng/nghiêng các đốt ngón tay/ngón chân kỹ thuật số
1261 Chụp Xquang thẳng/nghiêng cẳng tay, khuỷu tay kỹ thuật số
1262 Chụp Xquang thẳng/nghiêng cổ tay, cẳng tay kỹ thuật số
1263 Chụp Xquang thẳng/nghiêng cột sống cùng cụt kỹ thuật số
1264 Chụp Xquang thẳng/nghiêng khớp háng kỹ thuật số
1265 Chụp Xquang thẳng/nghiêng khớp vai, kể cả xương đòn và xương bả vai kỹ thuật số
1266 Chụp Xquang thẳng/nghiêng khuỷu tay, cánh tay kỹ thuật số
1267 Chụp Xquang thẳng/nghiêng trên cẳng chân – khớp gối/Đùi kỹ thuật số
1268 Chụp Xquang thực quản (có hoặc không uống Barite) kỹ thuật số
1269 Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng kỹ thuật số
1270 Chụp Xquang thực quản/dạ dày/tiểu tràng/đại tràng có đối quang kép kỹ thuật số
1271 Chụp Xquang tim phổi chếch phải (RAO)/chếch trái(LAO) kỹ thuật số
1272 Chụp Xquang tim phổi nghiêng kỹ thuật số
1273 Chụp Xquang tim phổi thẳng kỹ thuật số
1274 Chụp Xquang tử cung – vòi trứng kỹ thuật số
1275 Chụp Xquang tư thế khu trú đỉnh phổi (sườn lưng) kỹ thuật số
1276 Chụp Xquang tủy cản quang kỹ thuật số
1277 Chụp Xquang tủy sống, bao rễ. kỹ thuật số
1278 Chụp Xquang tuyến nước bọt có cản quang kỹ thuật số
1279 Chụp Xquang tuyến vú cản quang kỹ thuật số
1280 Chụp Xquang xương chũm kỹ thuật số
1281 Chụp Xquang xương đòn kỹ thuật số
1282 Chụp Xquang xương mũi kỹ thuật số
1283 Chụp Xquang xương ức kỹ thuật số
1284 Siêu âm 3D/4D
1285 Siêu âm chẩn đoán bệnh lý thận tiết niệu
1286 Siêu âm Doppler động mạch chi
1287 Siêu âm Doppler mạch vùng đầu mặt cổ
1288 Siêu âm Doppler màu
1289 Siêu âm Doppler phụ khoa
1290 Siêu âm Doppler xuyên xọ
1291 Siêu âm động mạch cảnh
1292 Siêu âm động mạch thận
1293 Siêu âm hạch nách
1294 Siêu âm khớp và phần mềm
1295 Siêu âm mầu phụ khoa
1296 Siêu âm ổ bụng
1297 Siêu âm qua thực quản
1298 Siêu âm qua trực tràng hoặc âm đạo
1299 Siêu âm tiền liệt tuyến
1300 Siêu âm tim màu qua thực quản
1301 Siêu âm tim qua thành ngực
1302 Siêu âm tinh hoàn
1303 Siêu âm tĩnh mạch sâu
1304 Siêu âm tuyến dưới hàm
1305 Siêu âm tuyến giáp
1306 Siêu âm tuyến mang tai
1307 Siêu âm tuyến nước bọt
1308 Siêu âm trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình
1309 Siêu âm vú
1310 Chụp CT mô phỏng
1311 Chụp CT Scan có tiêm thuốc cản quang tĩnh mạch – Chụp sọ não
1312 Chụp CT đa dãy đầu dò, trước và sau tiêm chất đối quang tĩnh mạch
1313 Chụp CT scan (có thuốc)
1314 Chụp CT scan (không thuốc)
1315 Chụp CT scan khối u vùng hàm mặt có tiêm thuốc cản quang đường tĩnh mạch
1316 Chụp CT scan RHM
1317 Chụp CT scan tuyến dưới hàm có tiêm thuốc cản quang đường tĩnh mạch
1318 Chụp CT scan tuyến mang tai có tiêm thuốc cản quang đường tĩnh mạch
1319 Chụp động mạch chủ bụng CTA
1320 Chụp Myelo CT
1321 Chụp CT scan xoang (không bơm thuốc)
1322 Chụp CT scan xoang (có bơm thuốc)
1323 Chụp CT scan cột sống (không bơm thuốc)
1324 Chụp CT scan cột sống (có bơm thuốc)
1325 Chụp CT scan xương (không bơm thuốc)
1326 Chụp CT scan xương (có bơm thuốc)
1327 Chụp CT scan ngực (không bơm thuốc)
1328 Chụp CT scan ngực (có bơm thuốc)
1329 Chụp CT scan bụng (không bơm thuốc)
1330 Chụp CT scan bụng (có bơm thuốc)
1331 Chụp CT scan mặt (không bơm thuốc)
1332 Chụp CT scan cổ (không bơm thuốc)
1333 Chụp CT scan cổ (có bơm thuốc)
1334 Chụp MRI bạch mạch (Lymphangio – MRI)
1335 Chụp MRI mạch máu  (Angio – MRI)
1336 Chụp MRI sọ não
1337 Chụp MRI sọ não – ổ mắt
1338 Chụp MRI sọ não – tuyến yên
1339 Chụp MRI tim và mạch vành tim
1340 Chụp MRI tủy sống
1341 Chụp MRI MRA não – cảnh
1342 + Kỹ thuật TOF
1343 + Với thuốc tương phản
1344 Chụp MRI bàn chân
1345 Chụp MRI bàn tay
1346 Chụp MRI cánh tay
1347 Chụp MRI cẳng tay
1348 Chụp MRI cột sống cổ
1349 Chụp MRI cột sống ngực
1350 Chụp MRI cột sống thắt lưng
1351 Chụp MRI dương vật – bìu
1352 Chụp MRI đám rối cánh tay
1353 Chụp MRI khớp cổ chân
1354 Chụp MRI khớp cổ tay
1355 Chụp MRI khớp cùng chậu
1356 Chụp MRI khớp gối
1357 Chụp MRI khớp háng
1358 Chụp MRI khớp khuỷu
1359 Chụp MRI khớp vai (+- tiêm tương phản nội khớp)
1360 Chụp MRI phần mềm
1361 Chụp MRI toàn thân tầm soát
1362 Chụp MRI tuyến vú
1363 Chụp MRI tử cung và phần phụ
1364 Chụp MRI trực tràng hoạt động (Defeco – MR)
1365 Chụp MRI vùng cẳng chân
1366 Chụp MRI vùng đùi
1367 Chụp MRI vùng vai
1368 Chụp MRI vùng xương ức
1369 Chụp MRI xương chậu
1370 Chụp các động mạch mạc treo tràng trên, dưới, mạch gan
1371 Chụp các động mạch tủy
1372 Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp
1373 Chụp động mạch chủ
1374 Chụp động mạch chủ bụng /ngực/đùi (không DSA)
1375 Chụp động mạch lách – gan
1376 Chụp động mạch não
1377 Chụp động mạch thận
1378 Chụp động mạch, tĩnh mạch bằng phương pháp Seldinger
1379 Chụp mạch máu não
1380 Chụp mạch vùng đầu mạch cổ

+ THĂM DÒ CHỨC NĂNG

XX.THĂM DÒ CHỨC NĂNG KHÁC
1381 Điện não đồ
1382 Điện tâm đồ
1383 Điện tâm đồ gắng sức
1384 Đo chức năng hô hấp
1385 Lưu huyết não
1386 Thăm dò các dung tích phổi

TẦM SOÁT UNG THƯ 

1. GÓI TẦM SOÁT UNG THƯ VÚ

2. GÓI TẦM SOÁT UNG THƯ TIÊU HÓA

3. GÓI TẦM SOÁT UNG THƯ TUYẾN GIÁP

4. GÓI TẦM SOÁT UNG THƯ CỔ TỬ CUNG.

5. GÓI TẦM SOÁT UNG THƯ TIỀN LIỆT TUYÊN.

6. GÓI TẦM SOÁT UNG THƯ VÒM HỌNG

Bệnh viện được trang bị rất nhiều máy móc hiện đại chuẩn quốc tế như máy MRI 3.0 Tesla, CT-scan hiện đại…Cùng đội ngũ y bác sĩ tận tình và có trình độ chuyên môn cao.

Thời gian làm việc: 24/24

Nguồn: https://benhvienungbuoudanang.com.vn/

Xem thêm

Liên hệ

Chuyên khoa

Đội ngũ bác sỹ

Trang thiết bị

Bảo hiểm

Liên hệ

Chi nhánh

Phòng khám tương tự

Bệnh viện Giao thông Vận tải Đà Nẵng

Bệnh viện Giao thông vận tải Đà Nẵng là bệnh viện đa khoa hạng II trực thuộc Cục y tế Bộ GTVT. Bệnh viện là đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng khám chữa bệnh, phòng bệnh phục hồi chức năng cho cán bộ công nhân viên – lao động thuộc ngành Giao thông vận tải và các đối tượng khác theo quy định của Pháp luật. Đồng thời thực hiện chức năng: Quản lý, xây dựng mạng lưới y tế cơ sở; kiểm định môi trường lao động; vệ sinh phòng bệnh, phòng dịch; tổ chức khám sức khỏe định kỳ; thực hiện các chương trình Y tế cho các đơn vị thuộc ngành giao thông vận tải khu vực Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, KonTum và các tổ chức khác khi có yêu cầu.
68 Hoàng Văn Thái, Hoà Minh, Liên Chiểu, Liên Chiểu

Bệnh viện Tâm thần TP Đà Nẵng

Trước năm 1975 Bệnh viện Tâm thần thành phố Đà Nẵng là Bệnh viện Nhi đồng do người Mỹ xây dựng. Sau ngày giải phóng, bệnh viện được bàn giao lại cho Y tế Quảng Nam - Đà Nẵng sử dụng đêr quản lí các đối tượng bệnh nhân tâm thần lang thang cơ nhỡ. Năm 1976 bệnh viện được thành lập với tên gọi Bệnh viện Tâm thần Quảng Nam - Đà Nẵng . Từ năm 1997 sau khi Đà Nẵng trở thành đơn vị hành chính độc lập bệnh viện trở thành Bệnh viện Tâm thần thành phố Đà Nẵng.
193 Nguyễn Lương Bằng, Hoà Khánh Băc, Liên Chiểu, Liên Chiểu

Bệnh viện đa khoa quận Liên Chiểu

Trung tâm Y tế quận Liên Chiểu được thành lập tại Quyết định số 356/QĐ-UB ngày 24 tháng 02 năm 1997 trên cơ sở tổ chức lại phòng khám Đa khoa khu vực Hòa Khánh trực thuộc Trung tâm Y tế huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Nam. Đến nay trung tâm y tế quận Liên Chiểu đã phát triển thành 19 khoa, phòng, trạm với cơ sở hạ tầng và trang thiết bị hiện đại.
525 Tôn Đức Thắng, Hoà Khánh Nam, Liên Chiểu, Liên Chiểu

Trung tâm chẩn đoán Y khoa Kỹ thuật cao Thiện Nhân

Trung tâm chẩn đoán y khoa kỹ thuật cao Thiện Nhân chuyên tư vấn các dịch vụ khám bệnh một cách hiệu quả nhất, để đáp ứng nhu cầu thường xuyên của khách hàng. Đây là trung tâm trang bị máy móc hiện đại được nhập khẩu từ các nước tiên tiến trên thế giới và có những thiết bị lần đầu tiên có mặt tại Việt Nam.
276 – 278 Đống Đa, Hải Châu

Hỗ trợ khách hàng

Bạn cần hỗ trợ Tìm kiếm, Đăng tin, Thanh toán? Liên hệ với chúng tôi ngay qua các hình thức:

Email

Mail

Chúng tôi sẽ trả lời thắc mắc của bạn trong vòng 24 giờ.

Email ngay
Phone

Hotline 24/7

Điện thoại viên luôn sẵn sàng giải đáp cho bạn.

Gọi ngay
Facebook

Facebook

Nhắn tin với chúng tôi trên nền tảng facebook messenger

Gửi tin nhắn
Zalo

Zalo

Nhắn tin hoặc gọi cho chúng tôi trên nền tảng Zalo

Liên hệ ngay
Địa chỉ
Gọi trực tiếp
Chat ngay
Chat trên Zalo